Dịch vụ

DỊCH VỤ KHAI BÁO THỦ TỤC HẢI QUAN


Vận chuyển đường biển là phương thức vận tải hàng hóa chủ lực, góp phần không nhỏ trong việc hỗ trợ kết nối giao thương giữa các quốc gia trên thế giới. Hiện tại, đây chính là hình thức vận chuyển được sử dụng hết sức phổ biến trên toàn thế giới. Hãy cùng Finlogistics tìm hiểu chi tiết hơn về loại hình dịch vụ này trong bài viết dưới đây!!!

 

VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BIỂN LÀ GÌ?

Vận chuyện hàng hóa đường biển là một trong những phương thức vận chuyển hàng hóa quốc tế có lịch sử lâu đời nhất và là một trong những hình thức vận chuyển tiết kiệm nhất cho các doanh nghiệp và tư nhân. Vận tải biển ngày càng phát triển và hình thức vận chuyển này đang được rất nhiều doanh nghiệp, đơn vị kinh doanh lựa chọn hiện nay.

Chúng có khả năng vận chuyển và xử lý hàng hóa lớn, phù hợp với hầu hết các loại hàng hóa, từ những hàng hóa thông thường, hàng dễ vỡ cho đến các loại chất cấm nguy hiểm,… Với mạng lưới đại lý trải rộng trên khắp các cảng biển tại châu Á và châu Âu, trong thời gian đại dịch Covid-19 vừa qua, Finlogistics đã khẳng định được vị trí và uy tín của mình trong lòng các khách hàng. Ngoài ra, chúng tôi còn là khách hàng thân thiết của những hãng tàu lớn như: EMCYMLHPLONE, CMA,…

CÁC CẢNG CHÍNH MÀ CHÚNG TÔI VẬN CHUYỂN

 

KHU VỰC

CÁC NƯỚC

CẢNG CHÍNH

THỜI GIAN VẬN CHUYỂN

Châu Á

Việt Nam

Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng

1 ngày

 

Trung Quốc

Thâm Quyến (Shenzhen), Nam Sa (Nansha), Hạ Môn (Xiamen)

2 – 3 ngày

Thượng Hải (Shanghai), Ninh Ba (Ningbo)

5 – 6 ngày

Thanh Đảo (Qingdao), Đại Liên (Dalian)

7 – 10 ngày

Nhật Bản

Tokyo, Osaka, Kobe

6 – 8 ngày

Nagoya, Yokohama

9 – 13 ngày

Hàn Quốc 

Incheon, Busan, Ulsan

5 – 7 ngày

Singapore 

Singapore

3 – 4 ngày

Đài Loan

Cao Hùng (Kaohsiung)

2 – 3 ngày

Đài Trung (Taichung)

5 – 7 ngày

Cơ Long (Keelung)

5 – 10 ngày

Thái Lan

Băng Cốc (Bangkok)

7 – 9 ngày

Châu Âu

Úc 

Melbourne

16 – 24 ngày

Sydney

19 – 25 ngày

Adelaide

33 ngày

Hà Lan 

Rotterdam

30 – 35 ngày

Amsterdam

35 – 42 ngày

Bỉ 

Antwerp, Brussels, Zeebrugge

40 – 45 ngày

Tây Ban Nha

Barcelona, Valencia

32 – 38 ngày

Đức

Hamburg, Breme

35 – 45 ngày

Anh

Greenock, Liverpool, Southampton, London

35 – 45 ngày

 

DỊCH VỤ MÀ CHÚNG TÔI CUNG CẤP

cung cấp dịch vụ vận chuyển bằng đường biển với các loại hàng hóa trên khắp các cảng container hàng đầu. Mối quan hệ tốt của chúng tôi với những hãng vận chuyển lớn trên thế giới đã cho phép công ty mang lại những giá trị vượt trội, tính linh hoạt và tốc độ vận chuyển, bất kể quy mô hoặc tính chất phức tạp như thế nào từ lô hàng của bạn. Do đó, chúng tôi có thể cung cấp tất cả các dịch vụ:

  • Port-to-port (Vận chuyển từ cảng đi đến cảng đích)
  • Door-to-door (Vận chuyển từ kho đến kho)
  • FCL – Full Container Load (Hàng nguyên cont)
  • LCL – Less Than Container Load (Hàng lẻ)

Trong những năm vừa qua, chúng tôi dần dần đã hình thành và xây dựng được vị trí của mình với nhiều loại sản phẩm đặc biệt như:

  • Hàng linh kiện điện tử
  • Hàng may mặc
  • Hàng đồ gỗ – nội thất
  • Hàng đồ chơi
  • Hàng nông sản

VẬY CÁC CHI PHÍ TRONG VẬN TẢI ĐƯỜNG BIỂN NHƯ THẾ NÀO?

 

CẢNG XUẤT KHẨU

HÀNG FCL

TIẾNG ANH

CHỦ THỂ THU

ĐƠN VỊ TÍNH

Phí vận chuyển

Trucking charge

Trucker

Cont 20′ / 40′

Phí nâng / hạ

Lift on / off

Cảng

Cont 20′ / 40′

Phí hạ kiểm hóa (nếu có)

Lift off for inspection

Cảng

Cont 20′ / 40′

Phí khai báo Hải Quan

Customs clearance

Forwarder

Cont / tờ khai

Phí phục vụ kiểm hóa (nếu có)

Customs inspection

Cảng

 

Cont / tờ khai

Cước biển

Ocean freight

Hãng tàu

Cont 20′ / 40′

Phí THC

THC

Hãng tàu

Cont 20′ / 40′

Phí chì

Seal fee

Hãng tàu

Set

Phí VGM

VGM fee

Hãng tàu

BL

Phí vận đơn

Bill fee

Hãng tàu

Set

Phí LSS (nếu có)

LSS

Hãng tàu

Cont 20′ / 40′

Phí chứng từ

DOC

 

Hãng tàu

Cont 20′ / 40′

Phí Telex (nếu có)

Telex release

Hãng tàu

Set

Phí khai báo hải quan nước ngoài

AMS/AFR/ENS

Forwarder

BL

Phí lưu cont

Demurrage (DEM)

Hãng tàu

Cont 20′ / 40′

Phí lưu vỏ

Detention (DET)

Hãng tàu

Cont 20′ / 40′

Phí lưu bãi

Storage (STO)

Cảng

Cont 20′ / 40′

Phí bảo hiểm

Insurance fee

Công ty bảo hiểm

Set

Phí CO

C.O fee

VCCI, BCT

Set

 

 

CẢNG NHẬP KHẨU

HÀNG FCL

TIẾNG ANH

CHỦ THỂ THU

ĐƠN VỊ TÍNH

Phí vận chuyển

Trucking charge

Trucker

Cont 20′ / 40′

Phí nâng hạ

Lift on/off

Cảng

Cont 20′ / 40′

Phí cơ sở hạ tầng

Frustructure cost

Cảng

Cont 20′ / 40′

Phí hạ kiểm hóa (nếu có)

Lift off for inspection

Cảng

Cont 20′ / 40′

Phí khai báo Hải Quan

Customs clearance

Forwarder

Cont / tờ khai

Phí phục vụ kiểm hóa (nếu có)

Customs inspection

Cảng

Cont / tờ khai

Phí D/O

D.O fee

Hãng tàu

Set

Phí THC

THC

Hãng tàu

Cont 20′ / 40′

Phí CIC

CIC

Hãng tàu

Cont 20′ / 40′

Phí bảo trì container

Maintenance fee

Hãng tàu

Cont 20′ / 40′

Vệ sinh container

Cleaning fee

Hãng tàu

Cont 20′ / 40′

Phí giao nhận

Handling fee

Forwarder

Set

Phí sửa Manifest

Manifest amendment

Hãng tàu / Hải Quan

Set

Phí lưu container

Demurrage (DEM)

Hãng tàu

Cont 20′ / 40′

Phí lưu vỏ

Detention (DET)

Hãng tàu

Cont 20′ / 40′

Phí lưu kho

Storage (STO)

Cảng

Cont 20′ / 40′

Phí làm giấy phép nhập khẩu

Import license fee

Forwarder

Set

 

Việc chi trả các loại phí này sẽ dựa vào những điều khoản và Incoterm mà 2 bên mua – bán đã thỏa thuận và ký kết trong hợp đồng vận chuyển đường biển từ trước.

Các khoản chi phí trong vận chuyển quốc tế đường biển

KÍCH THƯỚC CỦA CÁC LOẠI CONTAINER TRONG VẬN TẢI ĐƯỜNG BIỂN

CÁC LOẠI CONT

KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI (D X R X C) (m)

KÍCH THƯỚC BÊN TRONG

SỨC CHỨC CÂN NẶNG

SỨC CHỨA KHỐI

Cont 20’ khô

6,06 x 2,44 x 2,59

5,9 x 2,352 x 2,395

25 tấn

33,2 m3

Cont 20’ lạnh

 6,06 x 2,44 x 2,59

5,485 x 2,286 x 2,265

27,4 tấn

28,3 m3

Cont 40’ khô

12,19 x 2,44 x 2,59

12 x 2,352 x 2,392

27,6 tấn

67,7 m3

Cont 40’ lạnh

12,19 x 2,438 x 2,59

11,558 x 2,291 x 2,225

27,7 tấn

59,3 m3

Cont 40’ cao

12,19 x 2,438 x 2,896

12,032 x 2,352 x 2,698

28,56 tấn

76,4 m3

Cont 40’ cao lạnh

12,19 x 2,438 x 2,896

11,558 x 2,291 x 2,̉̀52

29,52 tấn

67,3 m3

Cont 45’ cao

13,716 x 2,44 x  2,896

13,56 x 2,35 x 2,7

27,86 tấn

86 m3

Cont 45’ lạnh

13,716 x 2,438 x 2,896

13,107 x 2,290 x 2,562

29,15 tấn

67 m3

 

Trong những bài viết sau, chúng tôi sẽ đề cập cụ thể đặc điểm của các loại cont phù hợp với những loại hàng như thế nào. Từ đó, khách hàng có thể dựa vào những đặc điểm, khối lượng hàng hóa của mình để lựa chọn được ra loại cont phù hợp nhất trong quá trình xuất nhập khẩu vận chuyển đường biển.

QUY TRÌNH VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BIỂN HÀNG HÓA CỦA TIANJIAN HONG KONG

  1. Đặt lịch tàu, kiểm tra và xác nhận booking
  2. Theo dõi quá trình đóng hàng và các thông tin cập nhật từ bên xuất khẩu
  3. Kiểm tra, xác nhận chứng từ, hồ sơ có liên quan đến lô hàng
  4. Bên nhập khẩu nhận thông báo hàng đến và lấy lệnh giao hàng
  5. Đăng ký giấy chứng nhận có liên quan đến lô hang
  6. Khai báo Hải Quan
  7. Mở và thông quan, thanh lý tờ khai
  8. Điều kho vận chuyển hàng hóa về kho
  9. Rút hàng và trả vỏ container rỗng
  10. Lưu trữ hồ sơ và chứng từ
Quy trình các bước vận chuyển quốc tế đường biển

NHỮNG THÔNG TIN CẦN KHÁCH HÀNG CUNG CẤP ĐỂ ĐẶT BOOKING VẬN CHUYỂN

  1. Tên mặt hàng
  2. Volume
  3. Trọng lượng
  4. Cảng đi
  5. Cảng đến
  6. Ngày đóng hàng xong

    NHẬN TƯ VẤN

    Lưu ý: Ghi nhớ thông tin của bạn trên website

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *